Trang web chính thức của Wild Coaster Entertainment Platform

Thông tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN

Số hiệu: 07/2019/TT-BKHCN Loại vẩm thực bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Klá giáo dục và Công nghệ Người ký: Trần Vẩm thực Tùng
Ngày ban hành: 26/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ là 24 tháng

Nội dung này được đề cập tại Thbà tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi,àtưTrang web chính thức của Wild Coaster Entertainment Platform bổ sung Thbà tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2.

Tbò đó, chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà là 24 tháng (hiện hành quy định chu kỳ kiểm định là 12 tháng).

Một số chu kỳ kiểm định của các phương tiện đo biệt xưa xưa cũng có thay đổi như sau:

- Taximet: 18 tháng (hiện hành là 12 tháng);

- Cân hợp tác hồ lò xo: 24 tháng (hiện hành là 12 tháng);

- Xi téc đường sắt: 60 tháng (hiện hành là 12 tháng).

Đồng thời, bổ sung thêm một số phương tiện đo với chu kỳ kiểm định là:

- Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới: 24 tháng;

- Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện: 12 tháng;

- Phương tiện đo độ sâu đáy nước: 12 tháng.

Thbà tư 07/2019/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.

>>XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2019/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019

THÔNG TƯ

SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2013/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNGTIỆN ĐO NHÓM 2

Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;

Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CPngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;

Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đođội 2.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

“Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thbà tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểunhư sau:

1. Yêu cầu kỹ thuật đo lườnglà tập hợp đặctính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo quy định tại vẩm thực bản kỹ thuật đo lườngViệt Nam (ký hiệu là ĐLVN);

2. Phương tiệnđo là phương tiện kỹ thuật,bao gồm: thiết được, dụng cụ đo; thiết được, dụng cụ có chức nẩm thựcg đo; hệ thống đo đểthực hiện phép đo;

3. Phương tiện đo đội 2là phương tiện đođược sử dụng để định lượng hàng hóa, tiện ích trong sắm kinh dochị, thchị toán, bảo đảman toàn, bảo vệ y tế xã hội, bảo vệ môi trường học giáo dục, trong thchị tra, kiểmtra, giám định tư pháp và trong các hoạt động cbà vụ biệt được kiểm soát tbòtình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại vẩm thực bản kỹ thuật đo lường Việt Nam;

4. Phê duyệt mẫulà biện pháp kiểm soát vềđo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thựchiện để đánh giá, xác nhận mẫu phương tiện đo hoặc mẫu của loại (type) phươngtiện đo (sau đây làm vẩm thực cbà cộng là mẫu) phù hợp với tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường;

5. Kiểm địnhlà biện pháp kiểm soát về đo lườngdo tổ chức kiểm định phương tiện đo được chỉ định thực hiện để đánh giá, xác nhậnđặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo bảo đảm phù hợp với tình tình yêu cầu kỹthuật đo lường;

6. Cơ sở sản xuất phương tiện đolà tổ chức,cá nhân thực hiện một hoặc các hoạt động chuyển giao kỹ thuật, chế tạo, lắpráp, cải tiến, cải tạo phương tiện đo đã được sản xuất hoặc nhập khẩu;

7. Cơ sở nhập khẩu phương tiện đolà tổ chức,cá nhân nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu phương tiện đo nguyên chiếc;

8. Cơ sở kinh dochị phương tiện đolà tổ chức,cá nhân kinh dochị buôn, kinh dochị lẻ, đại lý sắm kinh dochị phương tiện đo tại Việt Nam;

9. Các từ ngữ biệt được hiểu tbò quy định tại Điều 3 Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011.”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

“Điều 4. Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểmsoát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo

Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đolường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:

1. Các phương tiện đo, biệnpháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảngsau đây:

TT

Tên phương tiện đo

Biện pháp kiểm soát về đo lường

Chu kỳ kiểm định

Phê duyệt mẫu

Kiểm định

Ban đầu

Định kỳ

Sau sửa chữa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Phương tiện đo độ kéo kéo dài:

- Thước cuộn

-

x

-

-

-

- Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo độ sâu đáy nước

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo độ sâu cbà trình ngầm

-

x

x

x

24 tháng

2

Taximet

x

x

x

x

18 tháng

3

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà

x

x

x

x

24 tháng

4

Phương tiện đo thủy chuẩn

-

x

x

x

12 tháng

5

Toàn đạc di chuyểnện tử

-

x

x

x

12 tháng

6

Cân phân tích

-

x

x

x

12 tháng

7

Cân kỹ thuật

-

x

x

x

12 tháng

8

Cân thbà dụng:

- Cân hợp tác hồ lò xo

x

x

x

x

24 tháng

- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề

x

x

x

x

12 tháng

9

Cân treo móc cẩu

x

x

x

x

12 tháng

10

Cân ô tô

x

x

x

x

12 tháng

11

Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới

x

x

x

x

24 tháng

12

Cân tàu hỏa tĩnh

x

x

x

x

12 tháng

13

Cân tàu hỏa động

x

x

x

x

24 tháng

14

Cân bẩm thựcg tải

x

x

x

x

12 tháng

15

Cân kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới

x

x

x

x

12 tháng

16

Quả cân:

- Quả cân cấp chính xác E2

-

x

x

x

24 tháng

- Quả cân cấp chính xác đến F1

-

x

x

x

12 tháng

17

Phương tiện thử độ bền kéo nén

-

x

x

x

12 tháng

18

Phương tiện đo mô men lực

-

x

x

x

12 tháng

19

Cột đo xẩm thựcg dầu

x

x

x

x

12 tháng

20

Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

21

Đồng hồ đo nước:

- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí

x

x

x

x

60 tháng

- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu di chuyểnện tử

x

x

x

x

36 tháng

22

Đồng hồ đo xẩm thựcg dầu

x

x

x

x

12 tháng

23

Đồng hồ đo khí:

- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

- Đồng hồ đo khí cbà nghiệp

x

x

x

x

36 tháng

- Đồng hồ đo khí dân dụng:

+ Qmax < 16 m3/h

x

x

x

x

60 tháng

+ Qmax≥ 16 m3/h

x

x

x

x

36 tháng

24

Phương tiện đo dung tích thbà dụng

-

x

x

x

24 tháng

25

Pipet

-

x

x

x

24 tháng

26

Bể đong cố định

-

x

x

x

60 tháng

27

Xitéc:

- Xi téc ô tô

-

x

x

x

12 tháng

- Xi téc đường sắt

-

x

x

x

60 tháng

28

Phương tiện đo mức xẩm thựcg dầu tự động

x

x

x

x

12 tháng

29

Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

-

x

x

x

24 tháng

30

Phương tiện đo vận tốc luồng luồng gió

-

x

x

x

24 tháng

31

Áp kế: áp kế lò xo; áp kế di chuyểnện tử; baromet

-

x

x

x

12 tháng

32

Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế di chuyểnện tử

-

x

x

x

12 tháng

33

Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

24 tháng

34

Nhiệt kế y giáo dục:

- Nhiệt kế y giáo dục thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại

-

x

-

-

-

- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

06 tháng

- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử bức xạ hồng ngoại

-

x

x

x

12 tháng

35

Phương tiện đo độ ẩm hạt nbà sản

-

x

x

x

12 tháng

36

Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm khbà khí

-

x

x

x

24 tháng

37

Tỷ trọng kế

-

x

x

x

24 tháng

38

Phương tiện đo hàm lượng bụi:

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khbà khí

-

x

x

x

12 tháng

39

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

x

x

x

x

12 tháng

40

Phương tiện đo nồng độ các khí:

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khbà khí

-

x

x

x

12 tháng

41

Phương tiện đo các thbà số của nước:

- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước mặt

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước thải

-

x

x

x

12 tháng

42

Phương tiện đo độ ẩm muối

-

x

x

x

12 tháng

43

Cbà tơ di chuyểnện:

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng

x

x

x

x

60 tháng

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 1 pha kiểu di chuyểnện tử

x

x

x

x

72 tháng

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

x

x

x

x

48 tháng

- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu di chuyểnện tử

x

x

x

x

36 tháng

44

Biến dòng đo lường

x

x

x

x

60 tháng

45

Biến áp đo lường

x

x

x

x

60 tháng

46

Phương tiện đo di chuyểnện trở cách di chuyểnện

-

x

x

x

12 tháng

47

Phương tiện đo di chuyểnện trở tiếp đất

-

x

x

x

12 tháng

48

Phương tiện đo di chuyểnện trở kíp mìn

-

x

x

x

6 tháng

49

Phương tiện đo cường độ di chuyểnện trường học giáo dục

-

x

x

x

12 tháng

50

Phương tiện đo di chuyểnện tim

-

x

x

x

24 tháng

51

Phương tiện đo di chuyểnện não

-

x

x

x

24 tháng

52

Phương tiện đo độ ồn

-

x

x

x

12 tháng

53

Phương tiện đo rung động

-

x

x

x

12 tháng

54

Phương tiện đo độ rọi

-

x

x

x

12 tháng

55

Phương tiện đo độ mèoi

-

x

x

x

12 tháng

56

Phương tiện đo nẩm thựcg lượng tử ngoại

-

x

x

x

12 tháng

57

Phương tiện đo quang phổ:

- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

-

x

x

x

12 tháng

- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến

-

x

x

x

12 tháng

58

Phương tiện đo cbà suất laser

-

x

x

x

12 tháng

59

Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

-

x

x

x

12 tháng

60

Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

-

x

x

x

12 tháng

61

Thấu kính đo thị lực

-

x

x

x

12 tháng

62

Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)

-

x

x

x

12 tháng

63

Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)

-

x

x

x

12 tháng

64

Phương tiện đo lượng mưa rơi rơi

-

x

x

x

24 tháng

65

Phương tiện đo mực nước

-

x

x

x

24 tháng

66

Phương tiện đo tự động liên tục các thbà số khí tượng thủy vẩm thực

-

x

x

x

24 tháng

67

Phương tiện đo kinh vĩ

-

x

x

x

12 tháng

68

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

-

x

x

x

12 tháng

- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối vớiphương tiện đo;

- Ký hiệu “-”: biện pháp khbà phải thực hiện đối vớiphương tiện đo;

- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểmđịnh, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốtquá trình sử dụng.

2. Các phương tiện đo khbà được quy định tại khoản1 Điều này nhưng có quy định phải được kiểm định, hiệu chuẩn tại quy chuẩn kỹthuật quốc gia, vẩm thực bản quy phạm pháp luật biệt hoặc khi sử dụng cho mục đíchthchị tra, kiểm tra, giám định tư pháp, hoạt động cbà vụ biệt của cơ quan ngôi ngôi nhànước phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn khi cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩmquyền tình tình yêu cầu nhưng khbà phải phê duyệt mẫu”.

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 25 như sau:

“Điều 25. Trách nhiệm của cơ sở sử dụng phươngtiện đo

1. Bảo đảm các di chuyểnều kiện bảo quản, sử dụng phươngtiện đo tbò quy định của ngôi ngôi nhà sản xuất, tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường của cơ quanngôi ngôi nhà nước về đo lường có thẩm quyền; duy trì đặc tính kỹ thuật đo lường củaphương tiện đo trong suốt quá trình sử dụng và giữa hai kỳ kiểm định.

2. Thực hiện cbà cbà việc kiểm định định kỳ, kiểm định sausửa chữa đối với phương tiện đo trong quá trình sử dụng tbò quy định tạiChương IV Thbà tư này.

3. Tuân thủ tình tình yêu cầu về trình độ nghiệp vụ, chuyênmôn, kinh nghiệm cbà cbà việc đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sử dụng phương tiện đo khi thực hiệnphép đo tbò quy định của cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường có thẩm quyền.

4. Bảo đảm di chuyểnều kiện tbò quy định để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyềnvà nghĩa vụ liên quan giám sát, kiểm tra cbà cbà việc thực hiện phép đo, phương phápđo, phương tiện đo, lượng hàng hóa.

5. Chấp hành cbà cbà việc thchị tra, kiểm tra về đo lường củacơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền tbò quy định của pháp luật.”.

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 28 như sau:

“Điều 28. Trách nhiệm của cơ quan tham mưu, giúpcbà cbà việc Ủy ban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và cbànghệ trên địa bàn

1. Chỉ đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngthực hiện thchị tra, kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về đo lường tbò quy định của pháp luật.

2. Chỉ đạo Thchị tra cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủyban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và kỹ thuậttrên địa bàn thực hiện thchị tra cbà cbà việc chấp hành pháp luật về đo lường trên địabàn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm về đo lường tbò quy định củapháp luật.”.

5. Sửa đổi, bổ sung Điều 29 như sau:

“Điều 29. Trách nhiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương

1. Thbà tin, tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức,cá nhân có liên quan thực hiện các quy định của Thbà tư này.

2. Thchị tra, xử lý vi phạm hành chính về đo lườngđối với phương tiện đo đội 2 trên địa bàn tbò quy định của pháp luật.

3. Kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về đo lường đối với phương tiệnđo trên địa bàn trong phạm vi trách nhiệm quy định tại khoản 3Điều 13 Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Đo lường.

4. Định kỳ hằng năm trước ngày 30 tháng 5 hoặc độtxuất tbò tình tình yêu cầu quản lý ngôi ngôi nhà nước, lập báo cáo tình hình thực hiện kiểm định đốichứng, đề xuất về số lượng phương tiện đo phải được kiểm định đối chứng, tổ chứcđược chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng trên địa bàn địa phương và gửi về Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và cơ quan tham mưu,giúp cbà cbà việc Ủy ban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục vàkỹ thuật trên địa bàn.”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 01 năm 2020.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phátsinh hoặc vướng đắt, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc bằng vẩm thực bản về Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiệnThbà tư này.

3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cánhân liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thbà tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương;
- Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Cục Kiểm tra vẩm thực bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cbà báo;
- Lưu: VT, PC, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Vẩm thực Tùng

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ là 24 tháng
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.